by the day Thành ngữ, tục ngữ
by the day
according to the number of days given to work 按日(计工等)
They are paid not by the day but by the month.他们是按月而不是按天计酬的。
The secretary works so hard that her working time can hardly be counted by the day.这位秘书工作十分努力,她的工作时间很难按天数来计算。 theo ngày
Mỗi ngày; với tốc độ hàng ngày. Bạn bất thể bỏ lỡ công chuyện khi bạn được trả lương vào ngày. Tôi thuêphòng chốngkhách sạn này theo ngày vì tui có thể nhận được nhiệm vụ đi du lịch tiếp theo của mình bất cứ lúc nào. Xem thêm: trước trước ngày
một ngày tại một thời (gian) điểm. Tôi bất biết khi nào sẽ phải rời thị trấn, vì vậy tui thuêphòng chốngnày theo ngày. Xem thêm: theo theo ngày
Ngoài ra, theo giờ hoặc tuần hoặc tháng hoặc năm. Theo một khoảng thời (gian) gian cụ thể, chẳng hạn như tui thuê chiếc xe này theo ngày, hoặc Anh ấy được trả theo giờ. Cách sử dụng này thường mô tả một số loại tỷ lệ. [1400s] Xem thêm: byLearn more:
An by the day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by the day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by the day